CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ THỂ TÍCH

  • cc
  • cl
  • cm³
  • dl
  • dm³
  • Giọt
  • foot³
  • gallon
  • inch³
  • l
  • ml
  • mm³
  • quart
  • thùng
  • thùng (dầu)
  • tun
  • yard³
  • cc
  • cl
  • cm³
  • dl
  • dm³
  • Giọt
  • foot³
  • gallon
  • inch³
  • l
  • ml
  • mm³
  • quart
  • thùng
  • thùng (dầu)
  • tun
  • yard³

Thế tích là gì?

Thể tích, hay dung tích, của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của khoảng cách (khoảng cách mũ 3). Trong Hệ đo lường quốc tế, do đơn vị đo của khoảng cách là mét, đơn vị đo của thể tích là mét khối, ký hiệu là m³

Đơn vị thể tích

Bất kỳ đơn vị độ dài nào cũng có đơn vị thể tích tương ứng: thể tích của khối lập phương có các cạnh có chiều dài nhất định. Ví dụ, một xen-ti-mét khối (cm3) là thể tích của khối lập phương có cạnh là một xentimét (1 cm).

Trong Hệ đo lường quốc tế (SI), đơn vị tiêu chuẩn của thể tích là mét khối (m3). Hệ mét cũng bao gồm đơn vị lít (litre) (kí hiệu: L) như một đơn vị của thể tích, trong đó một lít là thể tích của khối lập phương 1 dm. Như vậy

1 lít = (1 dm)3 = 1000 cm3 = 0.001 m3

vậy

1 m3 = 1000 lít.

Một lượng nhỏ chất lỏng thường được đo bằng đơn vị mililít (ml) (Tiếng Anh: mililitre)

1 ml = 0.001 lít = 1 xentimét khối.

Cũng như vậy, một lượng lớn chất lỏng thường được đo bằng đơn vị mêgalít (Tiếng Anh: megalitre)

1 000 000 lít = 1000 mét khối = 1 mêgalít (Ml). (Lưu ý Megalitre được kí hiệu là Ml, không phải ml như mililitre)
Cong ty Co Phan SAVA M&E - Nha thau Co Dien lanh Chuyen nghiep


Tao ma QR truc tuyen mien phi nhanh chong